bg sanpham

NFPA 13 _ Chương 24: Thiết kế thay thế cho hệ thống đầu phun của Chương 20 đến 25.

Thứ hai - 04/10/2021 00:50
Các yêu cầu của Chương 20 đến 23 và 25 được áp dụng trừ khi không có các sửa đổi thay thế bởi Chương này.
NFPA13
NFPA13
Chương 24: Thiết kế thay thế cho hệ thống đầu phun của Chương 20 đến 25.


24.1* Tổng quan
24.1.1 Tiêu chuẩn thiết kế hệ thống cấp nước cho hệ thống sprinkler có thể khác với Tiêu chuẩn quy định trong các Chương 20 – 23 và 25 nếu được phê chuẩn cho các trường hợp giới hạn được mô tả trong chương này.
24.1.2 Các yêu cầu của Chương 20 đến 23 và 25 được áp dụng trừ khi không có các sửa đổi thay thế bởi Chương này.
24.1.2.1 Các hệ thống đầu phun có mức bao phủ tiêu chuẩn yêu cầu diện tích tính toán thủy lực gồm 20 đầu phun trở xuống sẽ được lắp đặt dựa theo 14.2.3, 14.2.4, 14.2.4.1 và 20.6.5.
24.1.2.1.1 Đầu phun đáp ứng nhanh sẽ được lắp đặt dựa theo 14.2.5.1 và 14.2.5.2.
24.1.2.2 Hệ thống đầu phun có mức độ bao phủ mở rộng yêu cầu 10 đầu trở xuống cho tính toán thủy lực sẽ được lắp đặt dựa theo 14.2.3, 14.2.4, 14.2.4.1 và 20.6.5.
24.1.2.2.1 Đầu phun đáp ứng nhanh sẽ được lắp đặt dựa theo 14.2.5.1 và 14.2.5.2.
24.1.3 Những yêu cầu bảo vệ bằng đầu phun ở kệ hàng của Chương 25 sẽ được áp dụng khi kệ hàng có giá bằng sàn đặc và khi có yêu cầu áp dụng đầu phun kệ hàng trong mỗi chương.
24.1.4 Khi tùy chọn bảo vệ gắn trên trần không có sẵn, Các yêu cầu thích hợp ở các chương sẽ được áp dụng 
24.1.5 Tiêu chuẩn thiết kế trong chương này sẽ không được phép giảm nhu cầu nước cho hệ thống đầu phun kệ hàng.
24.1.6 Một loạt các thử nghiệm chữa cháy quy mô lớn theo biến thiên của yếu tố liên quan đến việc áp dụng đầu phun được thực hiện để đánh giá khả năng của đầu phun trong việc bảo vệ kho hàng trước các nguy cơ cháy tiêu biểu, là những nguy cơ được mô tả trong hướng dẫn lắp đặt của nhà sản xuất và những thông số thiết kế và tham khảo được phê chuẩn.
24.1.7 Hướng dẫn thiết kế lắp đặt của nhà sản xuất phải được mô tả một cách chuẩn hóa các giới hạn sử dụng và tiêu chuẩn thiết kế bao gồm ít nhất các thông tin sau:
(1) Hàng hóa bảo vệ.
(2) Cách lưu trữ được phép
(3) Hướng dẫn lắp đặt bao gồm vấn đề cản trở và giới hạn kết cấu trần nhà.
(4) Chiều cao lưu trữ tối đa với áp suất hoạt động tối thiểu đầu phun và số lượng đầu phun cho tính toán thủy lực.
(5) Lưu lượng cuộn vòi và thời gian duy trì.
24.1.8 Số lượng đầu phun sử dụng trong thiết kế sẽ dựa trên trường hợp xấu nhất thu được từ loạt thử nghiệm chữa cháy và đã được tăng thêm 50%.
24.1.8.1 Không kể số lượng đầu phun được kích hoạt ở tình huống xấu nhất trong thử nghiệm, số lượng đầu phun của hệ thống phải không được ít hơn một trong những mốc sau:
(1) 12 đầu phun đối với loại đầu phun có mức bao phủ tiêu chuẩn.
(2) 8 đầu phun đối với loại đầu phun mở rộng mức bao phủ dựa trên không gian 12ft x 12ft (3.7m x 3.7m)
(3) 6 đầu phun đối với loại đâu phun mở rộng mức bao phủ dựa trên không gian 14ft x 14ft (4.3m x 4.3m)
24.1.8.2 Khi số lượng đầu phun cho diện tích yêu cầu đã được thiết lập, thì diện tích hoạt động tối thiểu (có được từ khoảng cách quy định các đầu phun) không được nhỏ hơn 768ft2 (71m2).
24.1.8.3 Diện tích thiết kế và số lượng đầu phun trên mỗi nhánh ống sẽ dựa theo 27.2.4.2, dùng diện tích hoạt động của đầu phun ứng với số đầu phun hoạt động và diện tích bao phủ tối đa ứng với tiêu chuẩn thiết kế đang sử dụng.
24.1.9 Những đầu phun kệ hàng đã được phê duyệt không được nhắc đến trong Phần 24.2 và 24.3 nhưng được kiểm nghiệm trong Chương 24 với tiêu chuẩn thiết kế dựa trên Phần 24.1, 24.4 và 24.5 sẽ được phép sử dụng theo giới hạn phê chuẩn của chúng.

24.2* Tiêu chuẩn thiết kế hệ thống đầu phun bảo vệ hàng hóa Phân lớp I-IV và hàng hóa nhựa lưu trữ trên pallet hay xếp thành khối.
24.2.1 Bảo vệ hàng hóa Phân lớp I-IV, hàng hóa nhựa Nhóm A trong thùng carton lưu trữ trên kệ hay xếp thành khối sẽ dựa theo Bảng 24.2.1.

Bảng 24.2.1Tiêu chuẩn thiết kế đầu phun CMSA độ che phủ rộng, [K-factor 25.2 (360)] hàng hóa phân lớp I-IV trên pallet hay xếp khối và hàng hóa nhựa nhóm A

 
Cách sắp xếp lưu trữ Phân lớp hàng hóa Chiều cao lưu trữ tối Chiều cao trần tối đa K-Factor/ hướng Loại hệ thống Số đầu phun để thiết kế Áp suất hoạt động tối thiểu Diện tích bảo vệ tối thiểu
ft m ft m
Trên Pallet hoặc xếp khối Phân lớp I đến IV, bọc kén hoặc không bọc kén, và nhựa đặc đóng thùng carton 20 6.1 30 9.1 25.2 (360)
Upright/
pendent
Wet 6 30 psi
(2.1 bar)
12 ft × 12 ft
 (3.7 m  ×  3.7 m) 144 ft2 (13 m2)
20 6.1 30 9.1 25.2 (360)
Upright/
pendent
Wet 6 30 psi (2.1 bar) 14 ft  ×  14 ft
(4.3 m  ×  4.3 m) 196 ft2 (18 m2)
25 7.6 30 9.1 25.2 (360)
Upright/
pendent
Wet 6 30 psi (2.1 bar) 12 ft  ×  12 ft
(3.7 m  ×  3.7 m)
 144 ft2 (13 m2)
25 7.6 30 9.1 25.2 (360)
Upright/
pendent
Wet 6 30 psi (2.1 bar) 14 ft  ×  14 ft
(4.3 m  ×  4.3 m)
196 ft2 (18 m2)
25 7.6 35 11 25.2 (360)
Upright/
pendent
Wet 8 40 psi (2.7 bar) 12 ft  ×  12 ft
(3.7 m  ×  3.7 m)
 144 ft2 (13 m2)
25 7.6 35 11 25.2 (360)
Upright
Wet 8 40 psi (2.8 bar) 14 ft  ×  14 ft
(4.3 m  ×  4.3 m)
 196 ft2 (18 m2)
30 9.1 35 11 25.2 (360)
Upright/
pendent
Wet 8 40 psi (2.8 bar) 12 ft  ×  12 ft
(3.7 m  ×  3.7 m)
144 ft2 (13 m2)
30 9.1 35 11 25.2 (360)
Upright
Wet 8 40 psi (2.8 bar) 14 ft  ×  14 ft
(4.3 m X 4.3 m)
196 ft2 (18 m2)

24.3* Hệ thống đầu phun bảo vệ hàng hóa Phân lớp I-IV và hàng hóa nhựa lưu trữ trên kệ hàng hở.
24.3.1 Bảo vệ hàng hóa Phân lớp I-IV và nhựa trong thùng carton lưu trữ trên kệ đơn, kệ đôi, kệ nhiều dãy (giá sàn hở) sẽ dựa theo Bảng 24.3.1.

Bảng 24.3.1 Extended Coverage, CMSA [K-Factor 25.2 (360)] Sprinkler Design Criteria for Single-, Double-, and Multiple-Row Racks Without Solid Shelves of Class I Through Class IV and Cartoned Nonexpanded Plastic

 
Cách sắp xếp lưu trữ Phân lớp hàng hóa Chiều cao lưu trữ tối Chiều cao trần tối đa K-Factor/ hướng Loại hệ thống Số đầu phun để thiết kế Áp suất hoạt động tối thiểu Diện tích bảo vệ tối thiểu
ft m ft m
Kệ đơn, kệ đôi, kệ nhiều dãy (không có thùng chứa hở mặt trên) Class I đến Class IV, bọc kén và không bọc, nhựa đặc trong thùng carton 20 6.1 30 9.1 25.2 (360)
Upright/
pendent
Wet 6 30 psi (2.1 bar) 12 ft X 12 ft (3.7 m X 3.7 m) 144 ft2 (13 m2)
20 6.1 30 9.1 25.2 (360)
Upright/
pendent
Wet 6 30 psi (2.1 bar) 14 ft X 14 ft (4.3 m X 4.3 m) 196 ft2 (18 m2)
25 7.6 30 9.1 25.2 (360)
Upright/
pendent
Wet 6 30 psi (2.1 bar) 12 ft X 12 ft (3.7 m X 3.7 m) 144 ft2 (13 m2)
25 7.6 30 9.1 25.2 (360)
Upright/
pendent
Wet 6 30 psi (2.1 bar) 14 ft X 14 ft (4.3 m X 4.3 m) 196 ft2 (18 m2)
25 7.6 35 11 25.2 (360)
Upright/
pendent
Wet 8 40 psi (2.6 bar) 12 ft X 12 ft (3.7 m X 3.7 m) 144 ft2 (13 m2)
25 7.6 35 11 25.2 (360)
Upright
Wet 8 40 psi (2.6 bar) 14 ft X 14 ft
(4.3 m X 4.3 m) 196 ft2 (18 m2)
30 9.1 35 11 25.2 (360)
Upright/
pendent
Wet 8 40 psi
(2.7 bar)
12 ft X 12 ft (3.7 m X 3.7 m) 144 ft2 (13 m2)
30 9.1 35 11 25.2 (360)
Upright
Wet 8 40 psi (2.6 bar) 14 ft X 14 ft
(4.3 m X 4.3 m) 196 ft2 (18 m2)

 
24.3.2 Bảo vệ hàng hóa Phân lớp I-IV và nhựa trong thùng carton lưu trữ trên kệ đơn, kệ đôi hay kệ nhiều dãy hay trên pallet, hay xếp thành khối sẽ dựa theo Bảng 24.3.2(a) hoặc Bảng 24.3.2(b).

Bảng 24.3.2(a) Tiêu chuẩn thiết kế đầu phun CMSA K-25.2 hướng lên có mức che phủ thường cho rack 1, 2 nhiều dãy không có giá kệ đặc và xếp thành khối, trên pallet của hàng hóa Class I đến IV và nhựa đặc trong thùng carton

 
Cách sắp xếp lưu trữ Phân lớp hàng hóa Chiều cao lưu trữ tối Chiều cao trần tối đa K-Factor/ hướng Loại hệ thống Số đầu phun để thiết kế Áp suất hoạt động tối thiểu Khoảng cách các đầu phun Diện tích bảo vệ đầu phun
ft m ft m Min Max Min Max
Xếp khối, pallet, và rach đơn dãy, 2 dãy, nhiều dãy không có giá đặc kín (không có thùng chứa hở mặt trên) Class I-IV, bọc kén hoặc không bọc, nhựa đặc trong thùng carton 25 7.6 30 9.1 25.2 (360)
Upright
Wet 12 20 psi
(1.4 bar)
8 ft
(2.4 m)
12 ft
(3.6 m)
80 ft2 (7.4 m2) 100 ft2 (9.0 m2)

Bảng 24.3.2(b) Tiêu chuẩn thiết kế đầu phun CMSA K-25.2 hướng xuống có mức che phủ thường cho rack 1, 2 nhiều dãy không có giá kệ đặc và xếp thành khối, trên pallet của hàng hóa Class I đến IV và nhựa đặc trong thùng carton
 
Cách sắp xếp lưu trữ Phân lớp hàng hóa Chiều cao lưu trữ tối Chiều cao trần tối đa K-Factor/ hướng Loại hệ thống Số đầu phun để thiết kế Áp suất hoạt động tối thiểu Khoảng cách các đầu phun Diện tích bảo vệ đầu phun
ft m ft m Min Max Min Max
Xếp khối, pallet, và rach đơn dãy, 2 dãy, nhiều dãy không có giá đặc kín (không có thùng chứa hở mặt trên) Class I-IV, bọc kén hoặc không bọc, nhựa đặc trong thùng carton 25 7.6 30 9.1 25.2 (360)
Pendent
Wet 12 15 psi (1.0 bar) 8 ft
(2.4 m)
12 ft
(3.6 m)
80 ft2
(7.5 m2)
100 ft2 (9.0 m2)

24.3.3 Bảo vệ kệ hở chứa hàng hóa Phân lớp I đến Phân lớp III dùng hệ thống ống khô và đầu phun quay lên có đáp ứng tiêu chuẩn và nhiệt độ định mức cao sẽ dựa theo Bảng 24.3.3.

Bảng 24.3.3 Tiêu chuẩn thiết kế hệ thống đầu phun độ phản ứng tiêu chuẩn  hướng lên cho hàng hóa Class I, II, III trên Open Rack (đầu phun mức nhiệt dộ cao)

 
Cách sắp xếp lưu trữ Phân lớp hàng hóa Chiều cao lưu trữ tối Chiều cao trần tối đa K-Factor/ hướng Loại hệ thống Số đầu phun để thiết kế Áp suất hoạt động tối thiểu
ft m ft m psi bar
Lưu trữ bằng hệ thống rack kệ hàng, không có giá đặc kín (không có thùng chứa hở mặt trên) Class I, II, III 35 10.6 40 12.1 25.2 (360)/
Upright
Dry 24 15* 1*
40 12.1 45 13.6 25.2 (360)/
Upright
Dry 12 50t 3.5t
​​​​​
24.3.3.1 Với Tiêu chuẩn bảo vệ sử dụng áp suất hoạt động tối thiểu 15psi (1bar) thì thời gian vận chuyển nước tối đa là 25 giây.
24.3.3.2 Với Tiêu chuẩn bảo vệ sử dụng áp suất hoạt động tối thiểu 50psi (3.4bar) thì thời gian vận chuyển nước tối đa là 20 giây.

24.4 Lưu Lượng cho cuộn vòi và thời gian duy trì.
24.4.1 Yêu cầu nguồn nước tối thiểu cho hệ thống kiểm soát cháy sẽ được xác định bằng cách cộng thêm lưu lượng cho cuộn vòi từ Bảng 24.4.1 vào nguồn cấp nước cho hệ thống đầu phun có được từ chương này.
24.4.1.1 Yêu cầu nguồn nước cho hệ thống kiểm soát cháy với thời gian duy trì tối thiểu sẽ được mô tả trong Bảng 24.4.1.

Bảng 24.4.1 Hose Stream Allowance and Water Supply

 
Loại đầu phun Độ che phủ Số đầu phun cho tính toán Lưu lượng cuộn vòi Thời gian cấp nước (phút)
gpm L/min
Control mode Standard Up to 12 250 950 60
density/area and   Over 12 to 15 500 1900 90
CMSA   Over 15 to 25 500 1900 120
    Over 25 500 1900 150
  Extended Up to 6 250 950 60
  coverage Up to 8 250 950 60
    Over 6 to 8 500 1900 90
    Over 8 to 12 500 1900 120
    Over 12 500 1900 150
ESFR Standard Up to 12 250 950 60
    Over 12 to 15 500 1900 90
    Over 15 to 25 500 1900 120
    Over 25 500 1900 150

24.5 Tiêu chuẩn tối thiểu sự cản trở.
24.5.1 Tổng quan. Hướng dẫn lắp đặt nói về sự cản trở đối với hệ thông đầu phun gắn trần sẽ dựa theo các yêu cầu của 24.5 cho thiết kê hệ thống đầu phun có từ chương này.
24.5.2 Đầu phun có mức bao phủ tiêu chuẩn.
24.5.2.1 Hệ thống đầu phun có mức bao phủ tiêu chuẩn và yêu cầu 20 đầu phun trở xuống cho tính toán thủy lực sẽ được lắp đặt phù hợp với các tiêu chuẩn cản trở mô tả trong 14.2.11, trừ khi có thử nghiệm chữa cháy trên diện rộng với vật cản tương đương bên dưới đầu phun.
24.5.2.2 Hệ thống đầu phun CMDA và CMS có diện tích bao phủ tiêu chuẩn và cần nhiều hơn 20 đầu phun cho tính toán thủy lực sẽ được lắp đặt tuân theo các quy định về vấn đề cản trở mô tả trong 13.2.8.
24.5.2.2.1 Hệ thống đầu phun ESFR có mức độ bao phủ tiêu chuẩn và yêu cầu hơn 20 đầu phun cho tính toán sẽ được lắp đặt phù hợp với các yêu cầu về vấn đề cản trở mô tả trong 14.2.11.
24.5.2.2.2 Các tiêu chuẩn về cản trở khác sẽ được chấp nhận nếu có thử nghiệm chữa cháy trên diện rộng với vật cản trở tương đương bên dưới đầu phun.
24.5.3 Đầu phun mức bao phủ mở rộng.
24.5.3.1 Hệ thống đầu phun có mức bao phủ mở rộng và yêu cầu 10 đầu phun trở xuống cho tính toán thủy lực sẽ được lắp đặt dựa theo những quy định về vấn đề cản trở trong 11.2.5.1, 14.2.11.2, và 14.2.11.3, trừ khi có thử nghiệm chữa cháy trên diện rộng với vật cản tương đương bên dưới đầu phun.
24.5.3.2 Hệ thống đầu phun CMDA và CMS có diện tích bao phủ mở rộng và cần nhiều hơn 10 đầu phun cho tính toán thủy lực sẽ được lắp đặt tuân theo các quy đinh về vấn đề cản trở mô tả trong 13.2.8. và 11.2.5.1.
24.5.3.2.1 Hệ thống đầu phun ESFR có mức độ bao phủ mở rộng và yêu cầu hơn 10 đầu phun cho tính toán sẽ được lắp đặt phù hợp với các yêu cầu về vấn đề cản trở mô tả trong 14.2.11.2 và 14.2.11.3.
24.5.3.2.2 Các tiêu chuẩn quy định vấn đề cản trở khác sẽ được chấp thuận nếu đã được thử nghiệm trên diện rộng.
24.5.3.2.3 Trường hợp sử dụng đầu phun CMSA, CMDA hay ESFR quay lên, được phép bỏ qua mọi vật cản lên tục kích thước 4in trở xuống.

 
 Tags: nfpa13

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây